3 Công h Danh sách bài viết (theo chuyên mục)
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2011-2012
(Kèm theo công văn số 7422 /BGDĐT-KHTC ngày 4 tháng 11 năm 2011
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Hình thức công khai: Báo cáo cấp trên, đăng tải trên website của trường
- Địa chỉ website: www.dtdl.edu.vn
TT | Thông tin | Đơn vị | Số lượng | |
1 | Số ngành trường đang đào tạo | Ngành | 4 | |
2 | Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra | Ngành | 4 | |
3 | Diện tích đất của trường | Ha | 1.4 | |
4 | Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: | m2 | 5.300 | |
4.1 | Diện tích phòng học các loại | - | 2.160 | |
4.2 | Diện tích thư viện | - | 140 | |
4.3 | Diện tích phòng thí nghiệm | - | 150 | |
4.4 | Diện tích nhà xưởng thực hành | - | 2.500 | |
5 | Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường | m2 | 600 | |
6 | Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn: | Người | 82 | |
6.1 | Giáo sư | - | 0 | |
6.2 | Phó giáo sư | - | 0 | |
6.3 | TSKH, tiến sỹ | - | 0 | |
6.4 | Thạc sỹ | - | 34 | |
6.5 | Cử nhân | - | 47 | |
7 | Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy: | Người | ||
7.1 | Nghiên cứu sinh | - | ||
7.2 | Học viên cao học | - | ||
7.3 | Đại học | - | ||
7.4 | Cao đẳng | - | 2270 | |
7.5 | Trung cấp chuyên nghiệp | - | 637 | |
8 | Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên | % | 41.5 | |
9 | Mức học phí hệ chính quy năm 2011-2012: | Tr. đồng/năm | ||
9.1 | Tiến sỹ | - | ||
9.2 | Thạc sỹ | - | ||
9.3 | Đại học | - | ||
9.4 | Cao đẳng chính quy được cấp ngân sách đào tạo | - | 260 | |
10 | Tổng thu năm 2010 | Tỷ đồng | ||
10.1 | Từ ngân sách | - | 12,9 | |
10.2 | Từ học phí, lệ phí | - | 5,23 | |
10.3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ | - | 0 | |
10.4 | Từ nguồn khác | - | 0,01 |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2011
Hiệu trưởng
(đã ký)
Nguyễn Văn Trên
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH
Biểu mẫu 24
(Kèm theo công văn số 7422 /BGDĐT-KHTC ngày 4 tháng 11 năm 2011
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2011-2012
Đơn vị | Số lượng | ||
I | Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2011-2012 | Triệu đồng/năm | |
1 | Tiến sỹ | ||
2 | Thạc sỹ | ||
3 | Đại học | ||
4 | Cao đẳng | 2,60 | |
II | Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2011-2012 | Triệu đồng/năm | |
1 | Tiến sỹ | ||
2 | Thạc sỹ | ||
3 | Đại học | ||
4 | Cao đẳng không được Thành phố cấp ngân sách đào tạo | 3,20 | |
III | Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2011-2012 | Triệu đồng/năm | |
1 | Tiến sỹ | ||
2 | Thạc sỹ | ||
3 | Đại học | ||
4 | Cao đẳng | 3,200 | |
IV | Tổng thu năm 2010 | Tỷ đồng | |
1 | Từ Ngân sách | 12,19 | |
2 | Từ học phí, lệ phí | 5,23 | |
3 | Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ | 0 | |
4 | Từ nguồn khác. | 0,01 | |
CỘNG | 17,43 |
Các thông tin khác:
- Điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục năm học 2011 - 2012
- Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2011 - 2012
- Công khai học phí, lệ phí và các khoản thu từ người học từ năm 2011 - 2012
- Công khai ngân sách nhà nước cấp (Ngân sách Nhà nước cấp)
- Công khai các nguồn thu khác của trường (Các nguồn thu khác của trường)
- Công khai thu nhập bình quân (Thu nhập bình quân)
- Công khai học phí, lệ phí và các khoản phải thu khác năm học 2010 - 2011
- Công khai học phí, lệ phí và các khoản phải thu khác năm học 2009 - 2010