Tin mới nhất
 

 

 

DOWNLOAD FILE TẠI ĐÂY

 

 

 

 
   
 
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ ĐIỆN LẠNH
*****************
 
Số       / TB-ĐTĐL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------------
 
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2009
 
THÔNG BÁO
 
KẾT QUẢ XÉT HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI NĂM HỌC 2009 -2010
 
 
- Căn cứ Điều 31 Nghị định số 54/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGD&ĐT-BTC ngày 20/11/2006 hướng dẫn thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đối với người có công với cách mạng và con của họ;
- Căn cứ Quyết định số 73/2000/QĐ-UB ngày 16 tháng 08 năm 2000 của UBND Thành phố Hà Nội về  thu, sử dụng học phí và một số khoản thu khác ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc Thành phố Hà nội.
            - Căn cứ Công văn số 8414/ BGDDT- CTHSSV ngày 23/09/2009 của Bộ giáo dục và đào tạo về thủ tục xác nhận hộ nghèo;
- Căn cứ hồ sơ do HSSV nộp và ý kiến Hội đồng xét hưởng chế độ ưu đãi năm học 2009-2010
 
Nhà trường thông báo kết quả xét hưởng chế độ ưu đãi năm học 2009-2010, cụ thể như sau:
 
1.     HSSV được xét hưởng chế độ ưu đãi:
 
1.1. Miễn học phí:
 
Hệ cao đẳng – Khoá 35
STT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
GHI CHÚ
1.               
Hoàng Văn
Trung
17/05/1990
35CĐVT2
Con Bệnh Binh
 
2.               
Nguyễn Thanh
Tùng
01/04/1990
35CĐVT2
Miền núi
 
3.               
Nguyễn Thị Như
Quỳnh
20/01/1990
35CĐVT4
Miền núi
 
4.               
Nguyễn Thị
Thúy
12/11/1989
35CĐVT4
Miền núi
 
5.               
Lương Thanh
Ba
29/07/1988
35CĐVT4
Con Thương Binh
 
6.               
Hà Văn
Hòa
30/11/1990
35CĐTH1
Miền núi
 
 
 
Hệ cao đẳng – Khoá 36
STT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
GHI CHÚ
1.               
Trần Thị
Loan
28/12/1990
36CĐTH
Con Bệnh Binh
 
2.               
Ngô Văn
Việt
18/06/1991
36CĐTH
Con Thương binh
 
3.               
Nguyễn Trường
Sinh
18/01/1991
36CĐTH
Con Thương Binh
 
4.               
Đặng Thị
Ánh
13/06/1991
36CĐTH
Con Thương Binh
 
5.               
Đinh Thị Ngọc
Ánh
12/06/1991
36CĐTH
Con Bệnh Binh
 
6.               
Nguyễn An
Sơn
25/06/1990
36CĐTH
Con Bệnh Binh
 
7.               
Trương Văn
Nghĩa
26/05/1990
36CĐTH
Miền núi
 
8.               
Nguyễn Văn
Bằng
23/06/1991
36CĐNL1
Miền núi
 
9.               
Nguyễn Tuấn
Phương
08/09/1990
36CĐNL1
Con Bệnh Binh
 
10.            
Lê Ngọc
Luận
14/06/1990
36CĐNL1
Con Thương Binh
 
11.            
Đỗ Đình
Lợi
02/02/1991
36CĐNL1
Con Bệnh Binh
 
12.            
Trần Văn
Luyện
12/04/1990
36CĐNL1
Con Thương Binh
 
13.            
Nguyễn Đắc
Thành
25/06/1990
36CĐNL2
Con Bệnh Binh
 
14.            
Trần Văn
Chung
03/08/1990
36CĐNL2
Miền núi
 
15.            
Hoàng Văn
Toán
09/04/1990
36CĐNL2
Miền núi
 
16.            
Nguyễn Văn
Hạnh
27/09/1989
36CĐTĐ
Con Thương Binh
 
17.            
Trần Văn
Hùng
08/02/1990
36CĐTĐ
Con Bệnh Binh
 
18.            
Đàm Huy
Hoàng
10/10/1991
36CĐTĐ
Con Thương Binh
 
19.            
Nguyễn Thanh
Tùng
19/10/1991
36CĐTĐ
Con Thương Binh
 
20.            
Ma Văn
Thắng
16/06/1990
36CĐTĐ
Miền núi *
 
21.            
Nguyễn Đức
Cảnh
06/06/1990
36CĐVT1
Con Mồ Côi
 
22.            
Lê Anh
Dũng
14/01/1990
36CĐVT1
Miền núi
 
23.            
Ngô Văn
Độ
10/10/1991
36CĐVT1
Con Thương Binh
 
24.            
Lê Thái
Anh
20/09/1991
36CĐVT1
Con Thương Binh
 
25.            
Đỗ Hữu
Cường
10/02/1991
36CĐVT1
Miền núi
 
26.            
Lưu Thị
Hồng
12/05/1991
36CĐVT2
Con Thương Binh
 
27.            
Trần Sỹ
Hiệp
02/01/1991
36CĐVT2
Miền núi
 
28.            
Nông Đức
Hiếu
27/11/1991
36CĐVT2
Miền núi
 
29.            
Trịnh Quốc
Trường
02/06/1990
36CĐVT2
Con Thương Binh
 
30.            
Nguyễn Văn
Huyên
19/05/1991
36CĐVT2
Con Bệnh Binh
 
31.            
Phạm Văn
Mạnh
20/10/1991
36CĐVT2
Con Thương Binh
 
32.            
Nguyễn Tùng
Lâm
19/06/1990
36CĐVT3
Con Thương Binh
 
33.            
Nguyễn Trọng
Phú
13/02/1991
36CĐVT3
Con Bệnh Binh
 
34.            
Lê Quý
Nhân
08/07/1990
36CĐVT3
Con Thương Binh
 
35.            
Nguyễn Văn
Tám
03/04/1990
36CĐVT4
Con Thương Binh
 
36.            
Đỗ Văn
Long
18/12/1990
36CĐVT4
Con Thương Binh
 
37.            
Nguyễn Văn
Quyến
20/08/1990
36CĐVT4
Miền núi
 
38.            
Lê Mạnh
Thái
24/05/1991
36CĐVT4
Miền núi
 
39.            
Bùi Thị Ngọc
Quỳnh
10/01/1991
36CĐVT4
Miền núi
 
40.            
Lê Hoàng
Sơn
07/06/1990
36CĐVT4
Con Thương Binh
 
41.            
Phạm Duy
Sơn
10/11/1991
36CĐVT4
Con Thương Binh
 
42.            
Nghiêm Xuân
Quân
01/02/1991
36CĐVT4
Con Thương Binh
 
43.            
Nguyễn Thị Nguyệt
Quỳnh
02/11/1991
36CĐVT4
Con Bệnh Binh
 
44.            
Nguyễn Văn
Hoàng
10/10/1991
36CĐVT4
Con Bệnh Binh
 
45.            
Nguyễn Hữu
Sang
08/12/1989
36CĐVT4
Con Thương Binh
 
46.            
Nguyễn Văn
Quân
20/01/1991
36CĐVT4
Miền núi
 
47.            
Chu Văn
Trang
19/12/1991
36CĐVT5
Con Thương Binh
 
48.            
Nguyễn Thụy
Trường
16/03/1991
36CĐVT5
Con Thương Binh
 
49.            
Hoàng Văn
Vương
20/04/1989
36CĐVT5
Con Thương Binh
 
50.            
Đặng Tuấn
Anh
20/02/1989
36CĐVT5
Con Thương Binh
 
51.            
Lều Vũ
Thương
13/08/1991
36CĐVT5
Con Thương Binh
 
52.            
Nguyễn Doãn
Việt
25/05/1990
36CĐVT5
Con Thương Binh
 
53.            
Nghiêm Xuân
Trung
01/02/1991
36CĐVT5
Con Thương Binh
 
54.            
Nguyễn Văn
Thực
20/07/1991
36CĐVT5
Con Thương Binh
 
55.            
Nguyễn Thị
Trang
02/06/1991
36CĐVT5
Con Thương Binh
 
56.            
Nguyễn Đình
Tứ
18/09/1991
36CĐVT5
Con Thương Binh
 
 
 
Hệ TCCN – Khoá 35
STT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
GHI CHÚ
1.               
Vũ Huy
Tuấn
08/03/1983
35ĐCN
Con Bệnh Binh
 
2.               
Nguyễn Đăng
Doanh
05/11/1985
35ĐCN
Con Bệnh Binh
 
3.               
Nguyễn Trung
Quân
09/07/1988
35ĐV
Con Thương Binh
 
4.               
Trần Văn
Giáp
10/02/1989
35ĐV
Con Mồ Côi
 
5.               
Hà Văn
Tiến
23/05/1988
35ML
Con Thương Binh
 
 
 
Hệ TCCN – Khoá 36
STT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
GHI CHÚ
1.               
Lăng Văn
Phi
04/04/1986
36ML1
Miền núi
 
2.               
Hán Văn
Chưởng
22/08/1990
36ML2
Con Thương Binh
 
3.               
Phan Văn
Tiến
06/07/1990
36ML2
Con Bệnh Binh
 
4.               
Vũ Xuân
Hiển
05/11/1991
36ML3
Con Thương Binh
 
5.               
Hoàng
Anh
30/11/1991
36MT
Con Bệnh Binh
 
6.               
Nguyễn Văn
Đường
24/02/1991
36MT
Con Thương Binh
Thiếu GKS
7.               
Nguyễn Văn
Hải
01/05/1991
36TH
Con Bệnh Binh
 
8.               
Nguyễn Xuân
Tĩnh
25/01/1991
36ĐV
Con Bệnh Binh
 
9.               
Lê Thanh
Hải
11/11/1991
36ĐV
Con Bệnh Binh
 
10.            
Phạm Văn
Thuận
20/02/1988
36ĐV
Miền núi
 
11.            
Trần Văn
Huấn
19/07/1990
36ĐCN
Con Thương Binh
 
12.            
Lê Xuân
Quyền
20/08/1990
36ĐCN
Con Thương Binh
 
 
 
 
1.2. Giảm 50 % học phí:
 
Hệ cao đẳng – Khoá 34
STT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
THỜI HẠN
 
 
 
 
 
 
ĐƯỢC HƯỞNG
1.         
Nguyễn Văn
Vững
23/10/1987
34CĐVT1
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
2.         
Đặng Quốc
Bảo
08/08/1989
34CĐNL
Hộ nghèo
HK 1 (2009-2010)
3.         
Phạm Văn
Minh
03/02/1988
34CĐNL
Hộ nghèo
Năm học 2009-2010
 
 
 
Hệ cao đẳng – Khoá 35
STT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
THỜI HẠN
 
 
 
 
 
 
ĐƯỢC HƯỞNG
1.         
Vũ Khắc
Canh
14/11/1990
35CĐVT1
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
2.         
Trần Hoàng
Đại
20/07/1990
35CĐVT1
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
3.         
Phạm Văn
Huấn
02/08/1990
35CĐVT2
Hộ nghèo
HK 1 (2009-2010)
4.         
Nguyễn Hữu
Việt
13/12/1989
35CĐVT3
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
5.         
Nguyễn Thị
Yến
09/07/1990
35CĐVT3
Hộ nghèo
Năm học 2009-2010
6.         
Hoàng Văn
Thắng
23/06/1990
35CĐVT4
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
7.         
Hà Đăng
Thành
25/10/1988
35CĐVT4
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
8.         
Hoàng Đức
Chiến
11/06/1985
35CĐNL1
Hộ nghèo
Năm học 2009-2010
9.         
Nguyễn Đắc
Trường
15/05/1990
36CĐNL2
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
 
 
 
Hệ cao đẳng – Khoá 36
STT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
THỜI HẠN
 
 
 
 
 
 
ĐƯỢC HƯỞNG
1.         
Phạm Đức
Huyên
05/05/1991
36CĐTH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
2.         
Nguyễn Văn
Mạnh
07/11/1991
36CĐTH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
3.         
Nguyễn Văn
Mạnh
07/02/1991
36CĐTH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
4.         
Trần Văn
Quỳnh
25/06/1991
36CĐTH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
5.         
Nguyễn Duy
Hưởng
20/02/1991
36CĐTH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
6.         
Nguyễn Thị
Liên
16/12/1990
36CĐTH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
7.         
Nguyễn Thị
Yến
09/12/1991
36CĐTH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
8.         
Nguyễn Ngọc
Duân
13/03/1991
36CĐTH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
9.         
Trần Tuấn
Anh
27/08/1991
36CĐTH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
10.      
Đinh Trọng
Khải
02/08/1991
36CĐTH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
11.      
Nguyễn Thanh
Cầm
28/08/1991
36CĐTH
CNBTNLĐ
Hết khoá học
12.      
Trần Văn
Tẩn
20/12/1991
36CĐNL1
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
13.      
Đặng Ngọc
Đại
08/10/1989
36CĐNL1
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
14.      
Nguyễn Bá
Công
20/04/1990
36CĐNL1
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
15.      
Vũ Văn
Công
28/08/1991
36CĐNL2
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
16.      
Nguyễn Bá
Dũng
03/06/1990
36CĐTĐ
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
17.      
Đoàn Văn
Đương
28/11/1990
36CĐVT1
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
18.      
Hoàng Tiến
Anh
07/02/1990
36CĐVT1
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
19.      
Đỗ Duy
Quang
04/01/1991
36CĐVT2
Hộ nghèo
Năm học 2009-2010
20.      
Hà Thị
Hằng
15/08/1990
36CĐVT2
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
21.      
Mai Thị Thu
Hằng
05/08/1991
36CĐVT2
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
22.      
Lê Văn
Hải
09/08/1991
36CĐVT2
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
23.      
Thân Văn
Hưng
25/08/1991
36CĐVT2
Hộ nghèo
Năm học 2009-2010
24.      
Nguyễn Tiến
Ngọc
07/12/1991
36CĐVT3
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
25.      
Trương Văn
Thế
05/03/1990
36CĐVT4
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
26.      
Nguyễn Hưng
Tuấn
09/11/1990
36CĐVT4
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
27.      
Vũ Xuân
Tặng
08/07/1991
36CĐVT4
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
28.      
Nguyễn Đình
Quảng
25/11/1991
36CĐVT4
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
29.      
Nguyễn Năng
Tuấn
27/05/1990
36CĐVT5
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
30.      
Hồ Văn
Trường
22/03/1991
36CĐVT5
Hộ nghèo
Năm học 2009-2010
 
 
Hệ TCCN – Khoá 35
STT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
THỜI HẠN
 
 
 
 
 
 
ĐƯỢC HƯỞNG
1.         
Nguyễn Đức
Hùng
23/07/1989
35ĐCN
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
 
 
Hệ TCCN – Khoá 36
STT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
THỜI HẠN
 
 
 
 
 
 
ĐƯỢC HƯỞNG
1.         
Phạm Văn
Luyện
20/07/1990
36TH
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
2.         
Phan Thanh
Dương
27/03/1991
36ĐV
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
3.         
Trần Đăng
Chức
01/06/1990
36ĐCN
Hộ nghèo
Hết 31/12/2009
 
 
2.     HSSV không được xét
(Do không thuộc đối tượng hoặc hồ sơ không hợp lệ)
 
Hệ cao đẳng – Khoá 34
TT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
GHI CHÚ
1.      
Bùi Đại
Doanh
17/01/1987
34CĐTH
Hộ nghèo
Thiếu số TT, năm theo dõi
2.      
Đỗ Thị
Thìn
16/09/1988
34CĐTH
Hộ nghèo
Thiếu số TT, năm theo dõi
3.      
Nguyễn Thị Thanh
Huyên
15/03/1989
34CĐTH
Hộ nghèo
Thiếu số TT, năm theo dõi
4.      
Nguyễn Đức
Văn
24/02/1988
34CĐVT2
Hộ nghèo
Xác nhận chưa ghi rõ thời hạn hộ nghèo
 
 
Hệ cao đẳng – Khoá 35
TT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
GHI CHÚ
1.      
Tạ Văn
Tuyển
02/09/1990
35CĐVT3
Hộ nghèo
Thiếu số TT, năm theo dõi
2.      
Đỗ Văn
Quang
01/05/1990
35CĐVT4
Hộ nghèo
Thời hạn chưa rõ (năm 2009 hay năm học 2009-2010)
3.      
Nguyễn Minh
Thắng
17/11/1990
35CĐVT4
Hộ nghèo
Thiếu số TT, năm theo dõi
4.      
Nguyễn Văn
Thanh
25/10/1988
35CĐVT4
Hộ nghèo
Thiếu số TT, năm theo dõi, thời hạn
5.      
Hòa Quang
Tiến
10/06/1990
35CĐVT4
Hộ nghèo
Thiếu số TT, năm theo dõi
6.      
Vương Văn
Bộ
11/12/1990
35CĐTH1
Hộ nghèo
Thời hạn chưa rõ (năm 2009 hay năm học 2009-2010)
 
 
 
Hệ cao đẳng – Khoá 36
TT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
GHI CHÚ
1.      
Nguyễn Công
Cường
14/06/1990
36CĐVT1
Con TB
Thiếu xác nhận đã nghỉ học tại trường ĐH QG HCM
2.      
Vi Văn
Chung
20/12/1990
36CĐVT1
Miền núi
Xác nhận dùng cho tuyển sinh, chưa rõ về khu vực miền núi, vùng cao
3.      
Trần Đức
Anh
18/08/1991
36CĐVT1
Vùng 135
Không thuộc đối tượng được xét
4.      
Hoàng Văn
Dương
06/08/1989
36CĐVT1
Vùng 135
Không thuộc đối tượng được xét
5.      
Đoàn Văn
Công
28/01/1991
36CĐVT1
Hộ nghèo
Xác nhận sai mẫu, không có số thứ tự trong sổ
6.      
Nguyễn Viết
Hán
26/05/1990
36CĐVT2
Miền núi
Xác nhận không có ngày ký, không xác nhận xóm, người ký phải là Chánh văn phòng thừa lệnh hoặc thừa uỷ quyền
7.      
Nguyễn Huy
Chương
02/10/1991
36CĐTH
Hộ nghèo
Xác nhận sai mẫu, không có số thứ tự trong sổ
8.      
Tô Văn
Kỳ
30/10/1990
36CĐNL1
Hộ nghèo
Không thuộc đối tượng được xét
9.      
Nguyễn Thế
Dân
24/05/1991
36CĐNL1
Hộ nghèo
Hộ nghèo năm 2008
10.  
Nguyễn Quang
Bắc
05/08/1991
36CĐNL1
Hộ nghèo
Xác nhận sai mẫu, không có số thứ tự trong sổ
11.  
Nguyễn Thanh
Tùng
19/05/1990
36CĐNL2
Hộ nghèo
Xác nhận sai mẫu, không có số thứ tự trong sổ
12.  
Trần Đức
Quang
06/07/1991
36CĐVT4
Hộ nghèo
Xác nhận có 2 màu mực
13.  
Nguyễn Văn
Hải
19/01/1991
36CĐVT4
Hộ nghèo
Thời hạn không hợp lệ
14.  
Đào Công
Quý
31/07/1991
36CĐVT4
Hộ nghèo
Thời hạn không hợp lệ
Hệ TCCN – Khoá 35
TT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
GHI CHÚ
1.          1
Mai Xuân
Thiện
23/05/1988
35ML1
Vùng 135
Không thuộc đối tượng được xét
2.           
Dương Văn
Tuyên
27/05/1989
35ML2
Hộ nghèo
Xác nhận không có thời hạn hộ nghèo
3.           
Nguyễn Quang
Thụ
15/02/1990
35ML2
Hộ nghèo
Xác nhận sai mẫu, không có hạn nghèo, số TT
 
 
Hệ TCCN – Khoá 36
TT
HỌ VÀ
TÊN
NĂM SINH
LỚP
ĐỐI TƯỢNG
GHI CHÚ
1.      
Nguyễn Tiến
Hoàn
17/09/1989
36ML2
Hộ nghèo
Xác nhận không có TT, năm theo dõi
 
 
Lưu ý:
Những HSSV thuộc trường hợp không được xét, nếu thực sự thuộc diện hưởng ưu đãi theo quy định cần bổ sung hồ sơ hợp lệ trước ngày 09/12/2009. Sau ngày 09/12/2009 Nhà trưòng không có trách nhiệm giải quyết.
 
 
T.M HỘI ĐỒNG
UV Thường trực
 
 
Phạm Trường Sinh
 
           
 

 

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu