Biểu mẫu 24
( kèm theo công văn số 8448/BGD ĐT - KHTC ngày 22/11/2013 của Bộ Giáo dục và đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng Năm học 2012-2013
|
| Đơn vị | Số lợng |
I | Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2013-2014 | Triệu đồng/ năm/học sinh |
|
1 | Tiến sỹ |
|
|
2 | Thạc sỹ |
|
|
3 | Đại học |
|
|
4 | Cao đẳng: Đào tạo theo 2 hình thức: Niên chế và Tín chỉ |
|
|
| Hệ A: thu theo niên chế: 360.000đ/tháng/10 tháng | 3,6 |
|
| Hệ B: thu theo niên chế: 450.000đ/tháng/10 tháng | 4,5 |
|
| Hệ A: thu theo tín chỉ : 95.000đ/tín chỉ / dự kiến 40 tín chỉ/năm | 3,8 |
|
| Hệ B: thu theo tín chỉ : 125.000đ/tín chỉ / dự kiến 40 tín chỉ/ năm | 5 |
|
II | Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2013-2014 | Triệu đồng/ năm/học sinh |
|
1 | Tiến sỹ |
|
|
2 | Thạc sỹ |
|
|
3 | Đại học |
|
|
4 | Cao đẳng: Liên thông |
|
|
| Hệ A: 360.000đ/ tháng/10 tháng | 3,6 |
|
| Hệ B: 450.000đ/tháng/10 tháng | 4,5 |
|
5 | TCCN |
|
|
| Hệ A: 320.000đ/tháng/10 tháng | 3,2 |
|
| Hệ B: 400.000đ/tháng/10 tháng | 4 |
|
6 | Cao đẳng nghề |
|
|
| Hệ A: 420.000đ/ tháng/10 tháng | 4,2 |
|
| Hệ B: 530.000đ/ tháng/10 tháng | 5,3 |
|
III | Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2013-2014 | Triệu đồng/ năm |
|
| Tiến sỹ |
|
|
| Thạc sỹ |
|
|
| Đại học |
|
|
| Cao đẳng |
|
|
IV | Tổng thu năm 2012 | Tỷ đồng |
|
| Từ Ngân sách | 15.027 |
|
| Từ học phí, lệ phí | 9.533 |
|
| Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
|
|
| Từ nguồn khác | 1.26 |
|