THỜI KHOÁ BIỂU HỆ CAO ĐẲNG KHOÁ 42 - HỌC KỲ V (Năm học 2017 – 2018)
Từ tuần 01(07/08/2017) đến hết tuần 15(18/11/2017)
I. Lớp học ổn định (cho nhóm học phần)
1. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
- Lớp 42ĐTTT
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 2 – 5 | VXLY302 | TTKTVXL | (2,0,2) | Tr. Hường | H302 |
3 | 2 – 5 | VTHONG324 | TTVTCN1 | (2,0,2) | Lan | H201 |
5 | 2 – 5 | VTHONG325 | TTVTCN2 | (2,0,2) | Q Huy | H202 |
6 | 2 – 6 | VTHONG320 | KTCM&MVT | (4,3,1) | Đ. Nhung | H403 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: HTVT2 Và các học phần tự chọn: TTKTS, TTVT
Học phần KTCM&MVT học thực hành bắt đầu từ tuần 10 (09/10/2017) tại P.H202
2. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
- Lớp 42KTNL1
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
3 | 7 - 8 | TDONG330 | TĐHHTL&ĐHKK | (2,2,0) | Tú | H103 |
4 | 2 – 5_ca1 | NLANH310 | TTĐHKK | (2,0,2) | Đ.Hùng | K01 |
5 | 2,3 | NHIET330 | Lò hơi | (2,2,0) | Hoa | H101 |
6 | 8 – 11_ca2 | NLANH310 | TTĐHKK | (2,0,2) | Đ.Hùng | K01 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: PLĐC, ĐTCS, ĐLCM Và học phần tự chọn: TTLCN
- Lớp 42KTNL2
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
3 | 11 - 12 | TDONG330 | TĐHHTL&ĐHKK | (2,2,0) | Tú | H102 |
4 | 2 – 5_ca1 | NLANH310 | TTĐHKK | (2,0,2) | B.Hùng | K03 |
8 – 11_ca2 | NLANH310 | TTĐHKK | (2,0,2) | B.Hùng | K03 | |
6 | 5 - 6 | NHIET330 | Lò hơi | (2,2,0) | Đ. Hùng | H102 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: PLĐC, ĐTCS, ĐLCM Và học phần tự chọn: TTLCN
- Lớp 42KTNL3
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 2 – 5_ca1 | NLANH310 | TTĐHKK | (2,0,2) | Tú | K04 |
3 | 11- 12 | NHIET330 | Lò hơi | (2,2,0) | Đ. Hùng | H103 |
5 | 2 - 3 | TDONG330 | TĐHHTL&ĐHKK | (2,2,0) | Tú | H104 |
6 | 2 – 5_ca2 | NLANH310 | TTĐHKK | (2,0,2) | Tú | K04 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: PLĐC, ĐTCS, ĐLCM Và học phần tự chọn: TTLCN
3. Ngành Công nghệ thông tin
- Lớp 42CNTT
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 8 – 11 | MANG352 | AT&BMTT | (2,0,2) | Đ.Đức | H405 |
4 | 8 - 11 | MANG351 | QTMMT | (2,0,2) | Đ.Đức | H405 |
5 | 4 - 6 | VTHONG351 | KTTSL | (3,3,0) | Thiện | H103 |
6 | 8 - 10 | CNTT253 | TTN-M | (3,3,0) | Thiện | H505 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: ĐLCM, CNPM, HQTCSDL và học phần tự chọn: Lập trình Web bằng ASP.Net
4. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Lớp 42TĐH
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 2 – 5 | TDONG312 | MĐKTCTS | (3,2,1) | Hiệu | H403 |
3 | 2 – 5 | TDONG320 | TĐ DE&KN | (3,2,1) | Trung | H403 |
4 | 8 - 9 | TDONG310 | RobotCN | (2,2,0) | H.Ngọc | H506 |
5 | 3 - 4 | TDONG360 | ĐKQT | (2,2,0) | Linh | H403 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: TTHCM, TĐHQTSX, GDTC2 Và học phần tự chọn: Thí nghiệm robốt
Học phần MĐKTCTS học thực hành bắt đầu từ tuần 09 (02/10/2017) tại P.H301
Học phần TĐ DE&KN học thực hành bắt đầu từ tuần 09 (02/10/2017) tại P.H303
5. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
- Lớp 42CĐT
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 2 – 5 | TDONG312 | MĐKTCTS | (3,2,1) | Hiệu | H403 |
3 | 2 – 5 | THVXLUD374 | THVXLUD | (2,0,2) | Tr. Hường | H302 |
7 – 12 | THCNCTCK373 | THCNCTCK | (3,0,3) | · X.Hoà | K02 | |
5 | 1 – 6 | THTLKN375 | THTLKN | (3,0,3) | Trung | H303 |
6 | 9 - 12 | THKTĐT371 | THKTĐT | (2,0,2) | Nguyệt | H203 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: TTHCM, GDTC2 Và học phần tự chọn: Thiết kế và mô phỏng mạch điện tử
Học phần MĐKTCTS học thực hành bắt đầu từ tuần 09 (02/10/2017) tại P.H301
6. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
a. Lớp 42ĐĐT 1
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 2 – 5_ca1 | DIENTU330 | TTĐTDD | (4,0,4) | Hoàng | H401 |
7 – 12_ca1 | DIENTU310 | TK và MPMĐT | (3,0,3) | Hoàng | H302 | |
8 - 11_ca2 | DIENTU330 | TTĐTDD | (4,0,4) | V.Huy | H204 | |
3 | 7,8 | VTHONG310 | XLTHS | (2,2,0) | N. Hương | H105 |
9 - 12 | TDONG310 | TB-HTTĐ | (4,4,0) | Linh | H105 | |
4 | 1 – 6_ca2 | DIENTU310 | TK và MPMĐT | (3,0,3) | Hoàng | H302 |
8 - 11_ca2 | DIENTU330 | TTĐTDD | (4,0,4) | V.Huy | H204 | |
5 | 8 – 11_ca1 | DIENTU330 | TTĐTDD | (4,0,4) | Hoàng | H401 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: TTHCM, ĐKLT(PLC) Và học phần tự chọn: TTVĐK
b. Lớp 42ĐĐT 2
Thứ | Tiết | Mã HP | Tên HP | Số TC | Tên GV | Phòng |
2 | 1 – 6_ca2 | DIENTU310 | TK và MPMĐT | (3,0,3) | Tuân | H303 |
3 | 2 - 5_ca1 | DIENTU330 | TTĐTDD | (4,0,4) | Q. Chính | H401 |
7 - 10_ca2 | DIENTU330 | TTĐTDD | (4,0,4) | Q. Chính | H401 | |
4 | 2 – 5_ca1 | DIENTU330 | TTĐTDD | (4,0,4) | Q. Chính | H401 |
7 – 12_ca1 | DIENTU310 | TK và MPMĐT | (3,0,3) | Tuân | H303 | |
8 - 11_ca2 | DIENTU330 | TTĐTDD | (4,0,4) | Q. Chính | H401 | |
6 | 1 - 4 | TDONG310 | TB-HTTĐ | (4,4,0) | Ngọc | H103 |
5 - 6 | VTHONG310 | XLTHS | (2,2,0) | N. Hương | H103 |
Ghi chú: Ngoài các học phần trên SV phải đăng ký học 1 số học phần độc lập: TTHCM, ĐKLT(PLC) Và học phần tự chọn: TTVĐK
II. Lớp học độc lập (cho từng học phần riêng biệt)
1. CTrị202. Tư tưởng Hồ Chí Minh (2,2,0)
Các lớp sẽ học học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh:
- Lớp 42Đ ĐT1 | - Lớp 42CĐT |
- Lớp 42Đ ĐT2 | - Lớp 42TĐH |
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng |
Lớp 4-TTHCM-K42 | (04.CTrị202) | Sơn | 5 | 5 - 6 | H506 |
Lớp 5-TTHCM-K42 | (05.CTrị202) | Sơn | 6 | 7 - 8 | H506 |
2. LUAT101. Pháp luật đại cương (2,2,0)
Các lớp sẽ học học phần Pháp luật đại cương:
- Lớp 42KTNL1 - Lớp 42KTNL2 | - Lớp 42KTNL3
|
|
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng |
Lớp 4-PLĐC-K42 | (04.LUAT101) | P.Hồng | 5 | 4 - 5 | H101 |
Lớp 5-PLĐC-K42 | (05.LUAT101) | Tám | 3 | 9 - 10 | H102 |
3. VTHONG323. Hệ thống viễn thông 2 (2,2,0)
Các lớp sẽ học học phần Hệ thống viễn thông 2
- Lớp 42ĐTTT |
|
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng |
Lớp1-HTVT2-K42 | (01.VTHONG323) | Thu | 4 | 4,5 | H403 |
Lớp1-HTVT2-K42 | (01.VTHONG323) | Lan | 6 | 11 - 12 | H101 |
4.DIENTU321. Điện tử công suất(2,2,0)
Các lớp sẽ học học phần Điện tử công suất:
- Lớp 42KTNL1 - Lớp 42KTNL2 | - Lớp 42KTNL3
|
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng |
Lớp 1-ĐTCS-K42 | (01.DIENTU321) | Hoàng | 5 | 4 - 5 | H102 |
Lớp 2-ĐTCS-K42 | (02.DIENTU321) | Sáng | 3 | 9 - 10 | H103 |
5. CNTT351. Công nghệ phần mềm(2,2,0)
Các lớp sẽ học học phần Công nghệ phần mềm:
- Lớp 42CNTT |
|
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng |
Lớp 1-CNPM-K42 | (01.CNTT351) | T.Hằng | 6 | 11 - 12 | H505 |
Lớp 1-CNPM-K42 | (01.CNTT351) | T.Hương | 4 | 1 – 2 | H101 |
6. CNTT352. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL(3,1,2)
Các lớp sẽ học học phần Hệ quản trị cơ sở dữ liệu:
- Lớp 42CNTT |
|
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng |
Lớp 1-HQTCSDL -K42 | (01.CNTT352) | T.Hằng | 3 | 8 - 12 | H505 |
Lớp 1-HQTCSDL -K42 | (01.CNTT352) | V.Hồng | 5 | 1 – 5 | H103 |
Học phần HQTCSDL SQL học thực hành bắt đầu từ tuần 04 (28/08/2017) tại P.H503
7 TDONG315. Tự động hoá quá trình sản xuất (2,2,0)
Các lớp sẽ học học phần Tự động hoá quá trính sản xuất:
- Lớp 42TĐH |
|
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV |
Thứ | Tiết | Phòng |
Lớp 1-TĐHSX-K42 | (01.TDONG315) | P. Oanh | 4 | 10 – 11 | H506 |
Lớp 1-TĐHSX-K42 | (01.TDONG315) | Linh | 3 | 11 - 12 | H103 |
8. TDONG371. Điều khiển lập trình PLC (3,2,1)
Các lớp sẽ học học phần Điều khiển lập trình PLC:
- Lớp 42Đ ĐT1 | - Lớp 42Đ ĐT2 |
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | Ghi chú |
Lớp 1-ĐKLT-K42 | (01.TDONG371) | Linh | 6 | 9 – 12 | H506 | Học LT từ tuần 01 (07/08/17) đến hết tuần 08(30/09/17) |
6 | 2 - 5 _ca1 | H304 | Học Thực hành từ tuần 09(02/10/17) đến hết tuần 15(18/11/17) | |||
9 - 12_ca2 | ||||||
Lớp 2-ĐKLT-K42 | (02.TDONG371) | P.Oanh | 5
| 1 - 4 | H506 | Học LT từ tuần 01 (07/08/17) đến hết tuần 08(30/09/17) |
1-4_ca1 8-11_ca2 | H304 | Học Thực hành từ tuần 09(02/10/17) đến hết tuần 15(18/11/17) |
9. GDTC102 - Giáo dục thể chất 2(1,0,1)
Các lớp sẽ học học phần Giáo dục thể chất 2:
- Lớp 42TĐH | - Lớp 42CĐT |
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | Ghi chú |
Lớp8-GDTC2-K42 | (08.GDTC102) | Tiến | 5 | 8-11 | Sân1 |
|
Lớp8-GDTC2-K42 | (08.GDTC102) | D.Hồng | 2 | 9-12 | Sân1 |
|
Ghi chú: Lớp 8-GDTC2-K42 học vào các tuần lẻ: 01(07/08/2017), 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15
10. CTrị203. Đường lối cách mạng(3,3,0)
Các lớp sẽ học học phần Đường lối cách mạng:
- Lớp 42KTNL1 | - Lớp 42CNTT |
- Lớp 42KTNL2 | - Lớp 42KTNL3 |
Được tổ chức thành các lớp sau:
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng |
Lớp 4-ĐLCM-K42 | (04.CTrị203) | Miên | 2 | 9 – 11 | H104 |
Lớp 5-ĐLCM-K42 | (05.CTrị203) | Miên | 5 | 1 - 3 | H103 |
Lớp 6-ĐLCM-K42 | (06.CTrị203) | Miên | 4 | 2 - 4 | H103 |
III. Lớp học tự chọn
Căn cứ vào phiếu đăng ký học phần tự chọn học kỳ V của SV đã gửi về phòng Đào tạo để lựa chọn lớp học cho phù hợp.
- VTHONG363 . Thông tin vệ tinh(2,2,0)
Các lớp sẽ học học phần Thông tin vệ tinh:
- Lớp 42ĐTTT
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng |
Lớp 1-TTVT-K42 | ( 01.VTHONG363) | Lan | 4 | 2,3 | H403 |
Lớp 1-TTVT-K42 | ( 01.VTHONG363) | Nguyệt | 5 | 11,12 | H103 |
2. KTSO302 . Thực tập kỹ thuật số(2,0,2)
Các lớp sẽ học học phần Thực tập kỹ thuật số:
- Lớp 42ĐTTT
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | ||
Lớp 1-TTKTS-K42 | ( 01.KTSO302) | Đ.Tuấn | 5 | 7 - 10 | H402 | ||
Lớp 1-TTKTS-K42 | ( 01.KTSO302) | Đ.Nhung | 2 | 9 - 12 | H402 |
3. NLANH312 . Thực tập lạnh công nghiệp(2,0,2)
Các lớp sẽ học học phần Thực tập lạnh công nghiệp:
- Lớp 42KTNL1 - Lớp 42KTNL2 | - Lớp 42KTNL3 |
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | ||
Lớp 1-TTLCN-K42 | ( 01.NLANH312) | Đồng | 4 | 8 - 11 | K01 | ||
Lớp 2-TTLCN-K42 | ( 02.NLANH312) | Đồng | 6 | 2 - 5 | K01 | ||
Lớp 3-TTLCN-K42 | ( 03.NLANH312) | Đồng | 2 | 2 - 5 | K01 | ||
Lớp 4-TTLCN-K42 | ( 04.NLANH312) | Đồng | 2 | 8 – 11 | K01 | ||
Lớp 5-TTLCN-K42 | ( 05.NLANH312) | Tú | 2 | 8 – 11 | K04 | ||
Lớp 6-TTLCN-K42 | ( 06.NLANH312) | Tú | 6 | 8 – 11 | K04 |
4. CNTT355 . Lập trình Web bằng ASP.Net(3,2,1)
Các lớp sẽ học học phần Lập trình Web bằng ASP.Net:
- Lớp 42CNTT
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | ||
Lớp 1-ASP.Net-K42 | ( 01.CNTT355) | Q.Tiến | 2 | 3 – 6 | H506 | ||
Lớp 1-ASP.Net-K42 | ( 01.CNTT355) | T.Hằng | 4 | 1 – 4 | H103 | ||
Học phần LTWeb bằng ASP.Net học thực hành bắt đầu từ tuần 09 (02/10/2017) tại P.H404
5. TDONG313 . Thí nghiệm Robốt (2,0,2)
Các lớp sẽ học học phần Thí nghiệm Robốt:
- Lớp 42TĐH
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | ||
Lớp 1-TNRB-K42 | ( 01.TDONG313) | Tuân | 6 | 2 – 5 | H302 | ||
Lớp 1-TNRB-K42 | ( 01.TDONG313) | Hoàng | 6 | 9 – 12 | H302 |
6. TKMDT376 . Thiết kế và mô phỏng mạch điện tử (3,0,3)
Các lớp sẽ học học phần Thiết kế và mô phỏng mạch điện tử:
- Lớp 42CĐT
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | ||
Lớp 1-TK&MPMĐT-K42 | ( 01.TKMDT376) | Tuân | 4 | 7 - 12 | H303 | ||
Lớp 1-TK&MPMĐT-K42 | ( 01.TKMDT376) | Hoàng | 6 | 1 - 6 | H303 | ||
7. VXLY370. Thực tập vi điều khiển(2,0,2)
Các lớp sẽ học học phần Thực tập vi điều khiển:
- Lớp 42Đ ĐT1 | - Lớp 42Đ ĐT2 |
Tên lớp | Mã lớp | Tên GV | Thứ | Tiết | Phòng | ||
Lớp 1-TTVĐK-K42 | ( 01.VXLY370) | Luyến | 4 | 8 - 11 | H302 | ||
Lớp 2-TTVĐK-K42 | ( 02.VXLY370) | Tuân | 5 | 8 - 11 | H303 | ||
Lớp 3-TTVĐK-K42 | ( 03.VXLY370) | Nhật | 2 | 8 – 11 | H304 | ||
Lớp 4-TTVĐK-K42 | ( 04.VXLY370) | Nhật | 3 | 2 – 5 | H304 |