DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN HỆ TRUNG CẤP
(tính đến 16h00 ngày 02/10/2017)
I ĐỐI TƯỢNG TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1. Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
TT | Mã | Họ tên | Ngày sinh | Hộ khẩu thường trú | Tên ngành ĐKXT |
1 | 5 | Nguyễn Văn Nam | 01/10/1999 | Đông Hưng - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
2 | 5 | Nguyễn Văn Thạch | 20/05/1998 | Đông Anh - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
3 | 5 | Lê Tuấn Anh | 05/02/1999 | Vụ Bản - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
4 | 5 | Lê Doãn Sĩ | 04/04/1992 | Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5 | 5 | Đào Anh Dũng | 05/05/1996 | Kim Động - Hưng Yên | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6 | 5 | Trần Hoàng Việt | 02/12/1994 | Hoàn Kiếm - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
7 | 5 | Trần Văn Vĩ | 23/08/1992 | Mê Linh - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
8 | 5 | Nguyễn Duy Tỉnh | 27/08/1999 | Ba Vì - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
9 | 5 | Phan Văn Thắng | 27/05/1999 | Ba Vì - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
10 | 5 | Đào Xuân Tú | 16/7/1999 | Quảng Xương-Thanh Hóa | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
11 | 5 | Trần Trọng Khải | 29/07/1999 | Chương Mỹ - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
12 | 5 | Bùi Văn Biên | 20/01/1998 | Yên Thế - Bắc Giang | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
13 | 5 | Phạm Ngọc Biên | 23/8/1999 | Nông Cống- Thanh Hóa | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
14 | 5 | Vũ Văn Chiều | 05/01/1993 | Hải Hậu - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
15 | 5 | Hoàng Anh Hùng | 17/12/1999 | Phù Cừ- Hưng Yên | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
16 | 5 | Phạm Văn Mỹ | 08/01/1999 | Đông Hưng - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
17 | 5 | Khuất Phú Phong | 18/08/1998 | Phúc Thọ - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
18 | 5 | Bùi Xuân Vĩ | 25/06/1997 | Hà Trung - Thanh Hóa | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
19 | 5 | Nguyễn Viết Hưng | 30/08/1994 | Hoằng Hóa - Thanh Hóa | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
20 | 5 | Đàm Ngọc Sáng | 27/01/1998 | Thái Thụy - Thái bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
21 | 5 | Nguyễn Văn Tiến | 19/5/1995 | Mỹ Đức- Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
22 | 5 | Đoàn Văn Phúc | 05/03/1999 | Thái Thụy - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
23 | 5 | Mai Xuân Quang | 03/04/1999 | Hà Trung - Thanh Hóa | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
24 | 5 | Đinh Cao Thiên | 25/02/1999 | Yên Định - Thanh Hóa | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
25 | 5 | Nguyễn Hữu Tú | 08/6/1995 | Anh Sơn-Nghệ An | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Ngày cập nhật: 16h00' | 2/10/2017 | Tổng cộng: | 25 |
II. ĐỐI TƯỢNG TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC CƠ SỞ
1. Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | |||||
TT | Mã ngành | Họ tên | Ngày sinh | Hộ khẩu thường trú | Tên ngành ĐKXT |
1 | 5 | Mầu Nhân Việt | 04/11/1999 | Phúc Thọ - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
2 | 5 | Nguyễn Văn Quỳnh | 24/03/2002 | Bình Lục - Hà Nam | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
3 | 5 | Phạm Thành An | 09/01/2002 | Trực Ninh - Nam Đinh | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
4 | 5 | Nguyễn Anh Đức | 01/8/2001 | Cầu Giấy - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
5 | 5 | Nguyễn Bá Sáng | 11/4/2002 | Ba Đình-Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6 | 5 | Lê Hoài Nam | 16/05/2011 | Xuân Trường - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
7 | 5 | Nguyễn Công Thường | 10/08/2002 | Xuân Trường - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
8 | 5 | Nguyễn Duy An | 09/02/2002 | Hoài Đức - Hà Tây | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
9 | 5 | Phạm Ngọc Diễn | 03/08/2002 | Quỳnh Phụ - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
10 | 5 | Lục Xuân Nam | 07/04/2001 | Đại Từ - Thái Nguyên | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
11 | 5 | Phạm Văn Thiên | 27/03/1999 | Quỳnh Phụ - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
12 | 5 | Đặng Minh Hiếu | 27/09/1998 | Đông Phong - Lai Châu | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
13 | 5 | Trần Duy Đăng | 14/07/2002 | Giao Thủy - Nam Định | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
14 | 5 | Nguyễn Trần Trung | 11/9/1993 | Lâm Hà- Lâm Đồng | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
15 | 5 | Nguyễn Ngọc Chính | 26/10/2000 | Yên Khánh - Ninh Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
16 | 5 | Nguyễn Văn Thông | 07/01/2001 | Đô Lương - Nghệ An | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
17 | 5 | Nguyễn Văn Quyết | 05/2/1999 | Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
18 | 5 | Phạm Công Đoàn | 07/09/1999 | Tiền Hải - Thái Bình | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
19 | 5 | Đỗ Đức Trung | 15/06/2002 | Cầu Giấy - Hà Nội | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
Ngày cập nhật: 16h00' | 2/10/2017 | Tổng cộng: | 19 |